Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị x là
A. 74,35
B. 78,95.
C. 72,22
D. 77,15
Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị x là
A. 74,35.
B. 78,95.
C. 72,22.
D. 77,15.
Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị x là
A. 77,15
B. 74,35
C. 78,95
D. 72,22
Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị x là
A. 74,35
B. 78,95
C. 72,22
D. 77,15
Chọn B.
Xét đoạn (100 – 87,3): FeCl2 điện phân hết Þ
Xét đoạn (y – 1,5y): MgCl2 điện phân hết (MgCl2 + 2H2O ® Mg(OH)2 + Cl2 + H2)
Xét đoạn (1,5y – 2,5y): H2O điện phân (2H2O ® H2 + O2)
Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị x là
A. 77,15
B. 74,35
C. 78,95
D. 72,22
Chọn C
Tại y (s)
Tại 1,5y (s)
Tại 2,5y (s)
Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị x là
A. 77,15
B. 74,35
C. 78,95
D. 72,22
Điện phân dung dịch X gồm F e C l 2 , M g C l 2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị x là
A. 77,15
B. 74,35
C. 78,95
D. 72,22
Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch chứa AlCl3 (7x mol) và FeCl2 (10x mol) (có màng ngăn) với cường độ dòng điện 5A, khối lượng dung dịch trong quá trình điện phân thay đổi theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau :
Điện phân tới thời điểm 2,5t1 giây khi khí bắt đầu thoát ra tại catot thì tạm dừng điện phân, sau đó điện phân tiếp tới thời điểm 17370 giây thì kết thúc quá trình điện phân, lấy màng ngăn ra; để yên dung dịch một thời gian thì khối lượng dung dịch còn lại m gam. Giá trị của m là :
A. 47,63
B. 52,37
C. 58,55
D. 73,03
Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thoát ra ở cả hai điện cực (y mol) phụ thuộc vào thời gian điện phân (x giây) được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 3t giây thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa m gam Al. Biết hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là
Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thoát ra ở cả hai điện cực (y mol) phụ thuộc vào thời gian điện phân (x giây) được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 3t giây thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa m gam Al. Biết hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 2,7
C. 3,6.
D. 8,1.
Đáp án C
Tại t(s) chỉ có khí Cl2 thoát ra → n(Cl2) = 0,1 mol.
→ n(e) = 2n (Cl2) = 0,2 mol
Tại 4t (s) có Cl2, H2, O2 thoát ra.
Cu2+ + 2e → Cu. 2Cl- → Cl2 + 2e
0,2← 0,1→ 0,2
2H2O + 2e → 2OH- + H2. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e
Có n(e) = 4. 0,2 = 0,8 mol (bằng 4 lần số mol e tại t giây)
→ n(O2) = [0,8 – 0,2] : 4 = 0,15 mol.
→ n(H2) = 0,35 – 0,15 – 0,1 = 0,1 mol → n(Cu2+) = [0,8 – 0,1. 2] : 2 = 0,3 mol
Dung dịch X: CuSO4 (0,3 mol) và KCl (0,2 mol)
Tại thời điểm 3t giây thì n(e) = 0,6 mol
Cu2+ + 2e → Cu. 2Cl- → Cl2 + 2e.
0,3 → 0,6 → 0,3 0,2 → 0,1 → 0,2
2H2O → 4H+ + O2 + 4e
0,2 ← 0,4 ←0,1 ←0,4
Dung dịch Y: K+ (0,2 mol); SO42- (0,3 mol); H+ (0,4 mol)
2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2.
→ n(Al) = 0,4 : 3 = 2/15 (mol) → m = 3,6 (g)